Mail: hitechtrungtam@gmail.com
Hotline: 0977552390

Tại sao phải kiểm nghiệm nước uống?

Kiểm nghiệm nước uống ở đây được hiểu là nước uống đóng chai. Theo đó, nước uống đóng chai được định nghĩa là nước sử dụng để uống trực tiếp, trong nước uống đóng chai có thể chứa thêm khoáng chất và cacbon dioxit (CO2) tự nhiên hoặc bổ sung. Nước uống đóng chai không được chứa đường, không chứa các chất tạo ngọt, không chứa các chất tạo hương hoặc bất kỳ loại thực phẩm nào khác và nước đóng chai không phải là nước khoáng thiên nhiên đóng chai.

Vì nước uống đóng chai là nước sử dụng để uống trực tiếp nên phải tiến hành khử trùng để tiêu diệt vi trùng gây bệnh trong nước và cung cấp nước đó tới người dùng qua hệ thống ống dẫn kín. Tùy thuộc vào phương pháp xử lý và khử trùng, nước có thể đạt độ trong sạch tới mức uống được. Do đó, để đảm bảo nước uống đóng chai được khử trùng ở mức độ cao thì phải kiểm nghiệm nước uống để đảm bảo an toàn sức khỏe cho người dùng.

Ngoài ra, đối với các cơ sở kinh doanh sản xuất, trước khi tiến hành sản xuất hay kinh doanh sản phẩm nước uống đóng chai, doanh nghiệp bắt buộc phải xin được Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và để đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, doanh nghiệp buộc phải tiến hành kiểm nghiệm nước uống theo đúng quy định hiện hành và để tiếp tục được kinh doanh hoạt động trong thời gian dài, theo định kỳ các nguồn nước do cơ sở khai thác phải được kiểm tra và bảo đảm phù hợp với quy định về chất lượng ít nhất 12 tháng/lần.

Chỉ tiêu kiểm nghiệm nước uống

Chỉ tiêu cảm quan kiểm nghiệm nước uống

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Màu sắc, TCU, không lớn hơn

15

2. Độ đục, NTU, không lớn hơn

2

3. Mùi, vị

Không mùi vị

Chỉ tiêu hóa lý kiểm nghiệm nước uống

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Độ pH

6.5 – 8.5

2. Tổng chất rắn hoà tan, mg/l, không lớn hơn

500

3. Clorua, mg/l, không lớn hơn

250

4. Sunfat, mg/l, không lớn hơn

250

5. Natri, mg/l, không lớn hơn

200

6. Florua, mg/l, không lớn hơn

1,5

7. Amoni, mg/l, không lớn hơn

1.5

8. Kẽm, mg/l, không lớn hơn

3

9. Nitrat, mg/l, không lớn hơn

50

10. Nitrit, mg/l, không lớn hơn

0.02

11. Đồng, mg/l, không lớn hơn

1

12. Sắt, mg/l, không lớn hơn

0.5

13. Nhôm tổng số, mg/l, không lớn hơn

0.2

14. Mangan, mg/l, không lớn hơn

0.5

15. Bari, mg/l, không lớn hơn

0.7

16. Borat, mg/l tính theo B, không lớn hơn

5

17. Crôm, mg/l, không lớn hơn

0.05

18. Asen, mg/l, không lớn hơn

0.01

19. Thuỷ ngân, mg/l, không lớn hơn

0.001

20. Cadimi, mg/l, không lớn hơn

0.003

21. Xyanua, mg/l, không lớn hơn

0.07

22. Niken, mg/l, không lớn hơn

0.02

23. Chì, mg/l, không lớn hơn

0.01

24. Selen, mg/l, không lớn hơn

0.01

25. Antimon, mg/l, không lớn hơn

0.005

26. Hydrocacbon thơm đa vòng

-1

27. Mức nhiễm xạ

 

 Tổng độ phóng xạ α, Bq/l, không lớn hơn

0.1

– Tổng độ phóng xạ β, Bq/l, không lớn hơn

1

(1) Theo “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống” ban hành kèm theo Quyết định số 1329/2002/BYT/QĐ

 

28. Niken, mg/l, không lớn hơn

0.02

29. Xyanua, mg/l, không lớn hơn

0.07

30. Niken, mg/l, không lớn hơn

0.02

Khách hàng đánh giá
5.0
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

Đánh giá và nhận xét

Gửi nhận xét của bạn

      CÔNG TY TNHH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HI-TECH
      Chuyên cung cấp dịch vụ tư vấn An Toàn Thực Phảm: Kiểm nghiệm sản phẩm, Công bố chất lượng sản phẩm, xin Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, Sở hữu trí tuệ, Bản quyền tác giả, Mã số mã vạch,...
      Cam kết dịch vụ: Nhanh chóng – Chính xác – Tiết kiệm
      Tìm kiếm
      • Công bố sản phẩm

        Chi phí chỉ 800K/1sp

      • Giấy phép VSATTP

        Thủ tục trọn gói A-Z

      • Kiểm nghiệm sản phẩm

        Tiết kiệm-Lấy mẫu tận nơi

      • Mã số mã vạch

        Nhanh chóng – Chính Xác – Tiết Kiệm

      • Đăng ký bảo hộ

        Nhãn hiệu, thương hiệu, logo

      Tin tức mới
      logo
      logo